1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật tỷ giá mới nhất
1 EURO bằng bao nhiêu tiền việt? EURO là đồng tiền nằm trong top 10 đồng tiền có giá trị cao nhất (theo Tạp chí công thương). Độ phổ biến của đồng EURO chỉ sau đồng đô la. Nhưng bạn có biết giá 1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt? Hãy xem bài viết dưới đây của shoptien.vn nhé!
Euro là tiền gì?
Euro (ký hiệu: €; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) cùng 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh Châu Âu.
Đồng Euro có 2 loại là đồng tiền kim loại và tiền giấy, tùy thuộc vào từng mệnh giá. Trong đó, đồng tiền kim loại Euro có các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
Đồng tiền kim loại Euro có mặt trước giống nhau còn mặt sau lại thể hiện hình ảnh theo từng quốc gia riêng biệt. Mặc dù vậy, bạn vẫn có thể thanh toán tiền kim loại trong khắp liên minh tiền tệ.
Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá 1 màu khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước tờ 500 Euro có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu.
Vào ngày 01/01/1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người dân bắt đầu từ ngày 01/01/2002.
Xem thêm: 1 bath bằng bao nhiêu tiền việt? Cập nhật tỷ giá mới nhất 2023
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Euro (1€) hôm nay quy đổi ra tiền Việt Nam Đồng sẽ có giá 25.580,13 VND. Mức giá này sẽ có sự thay đổi, biến động phụ thuộc vào tỷ giá của từng ngân hàng theo từng thời điểm.
Tương tự như vậy, chúng ta dễ dàng tính được số tiền quy đổi ra tiền Việt với các mệnh giá tiền lớn hơn như sau:
- 1 Euro (1€) = 25.580,13 VND
- 5 Euro (5€) = 130.084,16 VND
- 10 Euro (10€) = 260.168,32 VND
- 20 Euro (20€) = 520.336,64 VND
- 100 Euro (100€) = 2.601.683,18 VND
- 200 Euro (200€) = 5.203.366,36 VND
- 300 Euro (300€) = 7.805.049,54 VND
- 500 Euro (500€) = 13.008.415,90 VND
- 1000 Euro (1000€) = 26.016.831,80 VND
- 1600 Euro (1600€) = 41.626.930,88 VND
- 1 triệu Euro (1.000.000€) = 26.016.831.800,00 VND
- 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.601.683.180.000,00 VND
- 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 26.016.831.800.000,00 VND
Đối với đồng tiền kim loại Cent Euro thì việc quy đổi cũng giống như đồng Cent của USD, cụ thể 1 Euro = 100 Cent = 25.580,13 VND. Như vậy nghĩa là:
- 1 Cent Euro = 260,1683 (~260 đồng)
Tỷ giá Euro mới nhất tại ngân hàng
Dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá đồng Euro của các ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam hôm nay 14/08/2023. Dựa vào đây, bạn có thể dễ dàng chọn được ngân hàng để mua/bán Euro với giá tốt nhất.
Bảng tỷ giá Euro các ngân hàng tại Việt Nam:
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|
BaoViet Bank | 25,330 | 25,600 | – |
SHB | 25,715 | 25,715 | 26,385 |
AB Bank | 25,443 | 25,545 | 26,768 |
EximBank | 25,605 | 25,682 | 26,298 |
SeaBank | 25,520 | 25,570 | 26,710 |
GP Bank | 25,510 | 25,766 | 26,312 |
VP Bank | 25,539 | 25,589 | 26,671 |
DongABank | 25,750 | 25,870 | 26,410 |
HSBC | 25.528 | 25.580 | 26.518 |
Vietinbank | 25.764 | 25.789 | 26.899 |
Xem thêm |
Lưu ý: Bảng tỷ giá EUR chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ ngay với ngân hàng bạn muốn giao dịch để được cung cấp thông tin chi tiết nhất.
Phân tích – Đánh giá:
Nhìn vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể đưa ra một vài nhận xét cụ thể như sau:
Tỷ giá EUR mua vào ngày hôm nay:
- Giá mua vào chuyển khoản cao nhất là 25.870 VND/1 EUR tại ngân hàng DongA Bank.
- Giá mua vào tiền mặt cao nhất là 25.764 VND/1 EUR tại ngân hàng Vietinbank.
- Giá mua vào chuyển khoản thấp nhất là 25,341 VND/1 EUR tại ngân hàng MSB.
- Giá mua vào tiền mặt thấp nhất là 25,330 VND/1 EUR tại ngân hàng BaoViet Bank.
Tỷ giá EUR bán ra ngày hôm nay:
- Giá bán ra chuyển khoản cao nhất là 27.220 VND/1 EUR tại ngân hàng OCB.
- Giá bán ra chuyển khoản thấp nhất là 25,636 VND/1 EUR tại ngân hàng CB Bank.
Dựa vào kết quả phân tích trên, chúng tôi có thể gợi ý cho bạn rằng: Nếu muốn bán EUR thì có thể tham khảo lựa chọn ngân hàng DongA Bank. Nếu bạn muốn mua EUR thì có thể lựa chọn ngân hàng CB Bank.
Lưu ý khi mua bán, trao đổi tiền Euro và tiền Việt
- Tỷ giá mua vào: Được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 EUR bằng bao nhiêu tiền VNĐ bạn chỉ cần nhân 1 Euro cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ.
- Tỷ giá bán ra: được hiểu là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro trên thị trường. Giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiều tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền muốn đổi.
- Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi Euro sang VNĐ tham khảo và tỷ gía này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, đa số mọi người sẽ tới các chi nhánh/PGD ngân hàng để tham khảo.
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu an toàn và giá tốt nhất?
Vì là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên có nhiều đơn vị, dịch vụ quy đổi ngoại tệ, quy đổi Euro sang VND bạn có thể lựa chọn. Song để tránh thiệt hại tài chính, bạn có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam như: Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietinbank, Techcombank, ACB…
Theo Luật định, các tiệm vàng sẽ được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép của Nhà nước. Nếu như không có giấy phép thì đều bị coi là bất hợp pháp. Để tránh trường hợp xử phạt hành chính, bạn nên yêu cầu tiệm vàng đưa giấy phép thu đổi ngoại tệ. Khi đó, bạn có thể yên tâm tiến hành giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại các địa chỉ này.
Tổng kết
Trên đây là tất cả thông tin về quy đổi tiền Euro sang tiền Việt mà bạn nên nắm rõ, shoptien.vn hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn.