1 yên bằng bao nhiêu tiền việt? Tỷ giá mới nhất 2023
1 yên bằng bao nhiêu tiền việt? Yên là một trong những đồng tiền ổn định và được sử dụng phổ biến trên thế giới, do đó việc tìm hiểu tỷ giá giữa đồng Yên và tiền Việt rất cần thiết. Trong bài viết này, hãy cùng shoptien.vn tìm hiểu 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt ?
Thông tin tổng quát về đồng Yên
Yên là cách gọi đồng tiền của Nhật Bản, đồng thời cũng từng là đơn vị tiền tệ của Triều Tiên trong giai đoạn từ 1910 đến 1945. Ngày nay nhắc đến đồng Yên là nhắc đến đơn vị tiền tệ của Nhật Bản.
Yên là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản
Yên (viết tắt JPY hoặc JP¥), ký hiệu ¥, là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đồng tiền này được sử dụng từ thời Minh Trị cho đến nay. Ngoài đồng đô la Mỹ, đồng Euro thì Yên Nhật là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối, đồng thời là một trong những loại tiền tệ dự trữ được sử dụng rộng rãi.
Đồng 1 yên
Các mệnh giá của đồng Yên
Nhật Bản phát hành cả tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá sau:
- Tiền xu Nhật Bản bắt đầu được đưa vào sử dụng từ năm 1870 đến nay, hiện tại gồm 6 mệnh giá là 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên. Các đồng tiền này được làm bằng các chất liệu khác nhau như nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken.
- Tiền giấy Nhật Bản có in hình các nhân vật quan trọng hoặc biểu tượng, địa điểm của Nhật Bản, bao gồm các mệnh giá là 1.000 yên, 2.000 yên, 5.000 yên và 10.000 yên. Tuy nhiên tờ 2.000 yên hiện nay ít được sử dụng và hầu như chỉ có tính chất làm quà lưu niệm.
Với các mệnh giá lớn, người Nhật sẽ có cách gọi như sau:
- 1.000 Yên = 1 Sen
- 10.000 Yên = 1 Man
- 10 Sen = 1 Man
1 yên bằng bao nhiêu tiền việt? Tỷ giá mới nhất 2023
Để giúp bạn đọc thuận tiện trong việc chuyển đổi tiền tệ tôi sẽ thống kê một số loaị tiền yên sang Việt Nam đồng
Yên Nhật (JPY) | Việt Nam Đồng (VND) |
---|---|
¥ 1 | 206 VND |
¥ 5 | 1.030 VND |
¥ 10 | 2.060 VND |
¥ 50 | 10.300 VND |
¥ 100 | 20.600 VND |
¥ 500 | 103.000 VND |
¥ 1.000 | 206.000 VND |
¥ 2.000 | 412.000 VND |
¥ 5.000 | 1.030.000 VND |
¥ 10.000 | 2.060.000 VND |
Ngoài ra, Người Nhật còn hày sử dụng các tên gọi khác về đơn vị tiền tệ Nhật Bản như: Man, Sên
1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Man = 10.000 Yên ~ 2.000.000 VNĐ (Hai triệu VNĐ)= 1 lá
1 Sên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Sen = 1.000 Yên ~ 200.000 VNĐ ( Hai trăm VNĐ)
Nếu trong tay bạn đang có 1 sấp tiền Nhật Bản thì qua bảng quy đổi trên. Các bạn có thể biết mình đang có bao nhiêu tiền Việt trong tay phải không ạ? Tuy nhiên đây chỉ là giá tham khảo mang tính chất tương đối vì khi ra ngân hàng hoặc quy đổi tiền tệ thì giá sẽ khác nhau. Vì tỷ giá này thay đổi theo từng giờ, từng phút nên bạn hãy tham khảo trước khi đổi để được kết quả chính xác.
Đổi tiền Nhật sang Việt, tiền Việt sang tiền Nhật ở đâu?
Đúng thủ tục thì bạn ra ngân hàng, với các giấy tờ đầy đủ chứng minh chuyến đi Nhật Bản của bạn. Hơi phức tạp chút. Nếu muốn đơn giản thì mọi người ra các tiệm vàng đổi cho đơn giản. Nếu bạn đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại họ sẽ tới nhà nhé.
Đổi yên Nhật ngân hàng nào phí rẻ nhất
Tùy vào từng ngân hàng mà tỷ lệ chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch. Dưới đây chúng tôi tổng hợp 1 số ngân hàng lớn có mua bán tiền yên
Mã ngân hàng
|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
BIDV | 202.85 | 201.64 | 204.71 |
Vietinbank | 201.50 | 202.86 | 204.55 |
VCB | 200.68 | 202.71 | 204.57 |
Đông Á | 200.00 | 200.08 | 202.60 |
Eximbank | 199.90 | 200.05 | 202.51 |
Techcombank | 198.57 | 199.47 | 203.06 |
Vietcombank | 198.54 | 200.23 | 202.85 |
Sacombank | 199.73 | 200.23 | 202.85 |
HSBC | 196.35 | 198.93 | 203.54 |
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về 1 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt mà shoptien.vn đã thu thập và tổng hợp, hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn.